Từ điển Thiều Chửu
獺 - thát
① Con rái cá, giống ở bể lông dài mà mượt, dùng làm áo rét rất quý, cũng có giống ở ao chuôm. ||② Thát tế 獺祭 nói nhà văn sĩ bầy văn bài đầy cả bàn để tìm lấy tài liệu làm văn như con rái cá nó tế cá vậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
獺 - thát
Con rái cá — Con hải cẩu.